Chi tiết bài viết

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH TỪ NGÀY 11/05 - 10/07/2020

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH TỪ NGÀY 11/05 - 10/07/2020 Triệt lông (các vùng); Nhíp nhổ lông; Máy tẩy lông; Sáp tẩy lông; Máy đánh ống chỉ; Chỉ may; Chất giữ màu; Chất tạo màu; Căn hộ penhouse; Căn hộ thông tầng; Vốn đăng ký; Vốn điều lệ; Thường niên; Vùng miền; Ổng chủ, bà chủ; Thợ làm vườn; Lính cứu hỏa; Nhân viên pha chế rượu.

Làm CTV dịch thuật cần chú ý những gì?

Bài tập dịch 63 - 如何打开自己的心灵“套房”

Ốc xào tỏi ớt

ĐẶT MUA NGAY - SỔ TAY TỰ HỌC DỊCH

Hướng dẫn cách tự học chữ phồn thể

------

 

Đây là từ vựng được cập nhật từ giữa tháng 6 đến đầu tháng 7/2020.

Mời các bạn truy cập https://www.tratuchuyennganh.com để tham khảo thêm nhiều từ vựng khác nhé!

------

Thẩm mỹ - Mỹ phẩm: Triệt lông (các vùng); Nhíp nhổ lông; Máy tẩy lông; Sáp tẩy lông; Kem tẩy lông; Giấy wax lông; Giấy thấm dầu da mặt; Thợ làm móng tay;

 

Thực phẩm: Cải bó xôi/Rau chân vịt; Lá mùi tàu/ngò gai; Rau ngót; Bánh kếp; Con hàu; Con tu hài; Quả bòn bon; Nước tăng lực;

 

Y- Dược: Công tác phòng chống dịch; Phác đồ điều trị; Nặn máu; Rùng mình; Da khô và nứt nẻ; Bệnh phó thương hàn; Bệnh bụi phổi silic; Rối loạn tiêu hóa; Bệnh (chứng) thiếu máu; Van tim; Bệnh vảy nến; Trầy da; Chỉnh hình;

 

Dệt may: Máy đánh ống chỉ; Chỉ may; Chất giữ màu; Chất tạo màu; Mắc sợi; Xoắn sợi; Dung dịch hiện màu; Hồ vải; Thuốc nhuộm gốc muối; Sợi acrylic; Độ bền ướt; Chất làm chậm nhuộm; Thuốc nhuộm; Vải dệt kim

 

Dụng cụ- Kỹ thuật: Dao cắt kính; Nút ngừng khẩn cấp; Sơ đồ khối; Ghi lò; San rót; Thùng dung trọng; Vữa xây ướt; Đồng hồ đo điện trở; Kim thu sét; Bồn nước; Máy đầm cóc; Cần đèn, tay đèn; Tấm thép, thép tấm; So le; Cốt đai; Thanh gạt; Gối gỗ, thanh kê gỗ; Dây cảnh báo; Che mưa; Thanh sắt; Hàn giá đỡ inox; Bộ thu nhiệt (than); Cáp nguồn; Bút (đèn) laser trình chiếu; Góc lệch; Góc tù; Lọc hóa dầu; Yên đệm;

 

Xây dựng: Bản vẽ trắc dọc hố móng; Sàn nâng; San gạt đất; Sơn nước; Xe hút (rút) hầm cầu; Lợp tôn; Đài móng; Gạch ống; Cấy cốt (thép); Trang trí trần nhà; Nối cọc; Bịt lỗ; Bao cát; Hố cọc; Lán trại; Tôn nền, đắp nền; Tầng trệt; Thép sàn; Thép đế móng; Ván khuôn; Lót đá; Ram dốc; Trọn gói (thi công);

 

Bất động sản: Phòng áp mái (gác mái); Đại lý bất động sản; Bất động sản ven biển; Căn hộ penhouse; Căn hộ thông tầng; Khu đất vàng;

 

Tài chính: Két sắt ngân hàng

 

Đồ dùng: Cái cặp tăm; Cái gọt bút chì; Cái sim điện thoại; Cái vợt muỗi; Sắt tráng men; Cái kim băng

 

Hóa chất: Phú dưỡng hóa; Phèn nhôm; Chất ô-xy hóa khử; Dung dịch/chất tẩy màu; Phân hủy kỵ khí; Mã nhận dạng hóa chất

 

Từ vựng tổng hợp: Ủy ban cứu hộ cứu nạn quốc gia; Chăm sóc cây xanh; Keo sữa; Tiêu xài hoang phí; Tiêu dùng, tiêu xài; Dùng đến đâu, lấy đến đó; Uống nước nhớ nguồn; Phân xưởng; Triết học; Ngày làm việc; Hợp lệ; Bảng tiến độ sản xuất; Bảng quản lý sản xuất hàng ngày; Lệ phí đăng kiểm; Các mùa trong năm; Phần mềm chống virus; Tường lửa; Ipad; Máy tính xách tay (Laptop); Máy tính để bàn; Danh sách chờ; Bàn VIP; Đặt chỗ, đặt phòng theo nhóm; Năng lực trình độ chuyên môn; Đủ năng lực hành vi nhân sự; Miễn nhiệm; Vốn đăng ký; Vốn điều lệ; Thường niên; Vùng miền; Ổng chủ, bà chủ; Thợ làm vườn; Lính cứu hỏa; Nhân viên pha chế rượu.