Chi tiết bài viết

Quyển 2 - Bài 17 - Bản dịch + Audio

Quyển 2 - Bài 17 - Bản dịch + Audio

爱德华:我出来的时候,他正在听音乐呢。----- Adward: Lúc mình đi ra thì cậu ấy đang nghe nhạc.

Làm CTV dịch thuật cần chú ý những gì?

Hướng dẫn tra chữ Hán bằng từ điển giấy

Các bước học viết chữ Hán

Kinh nghiệm học viết và nhớ chữ Hán

Bài tập dịch 58 - Sư phụ thử thách đồ đệ

Hướng dẫn cách tự học chữ phồn thể

Download miễn phí bản chữ phồn thể: Quyển 2:  https://evassmat.com/Dce5

------

 

第十七课: 他在做什么呢?

Bài 17: cậu ấy đang làm gì đấy?

 

(一) 他在做什么呢

      Cậu ấy đang làm gì đấy?

(玛丽去找麦克,她问麦克的同屋爱德华,麦克在不在宿舍……

(Mary đi tìm Mike, cô ấy hỏi Edward – bạn cùng phòng của Mike, xem Mike có ở ký túc xá không...)

 玛丽: 麦克在宿舍吗?

 Mary:     Mike có ở ký túc xá không?

 爱德华:在。

Adward: Có đấy

  玛丽: :   他在做什么呢?

 Mary:     Cậu ấy đang làm gì thế?

爱德华:我出来的时候,他正在听音乐呢。

Adward: Lúc mình đi ra thì cậu ấy đang nghe nhạc.

(玛丽到麦克宿舍….)

(Mary đến ký túc xá của Mike...)

 玛丽: 你是不是在听音乐呢?

Mary:Cậu đang nghe nhạc đấy à?

 麦克: 没有,我在听课文录音呢。

Mike: Không, mình đang nghe ghi âm bài khóa.  

玛丽: 下午你有事儿吗?

Mary:Chiều nay cậu có bận không?

 麦克: 没有事儿。

Mike: Mình không bận.

 玛丽: 我们一起去书店,好吗?

Mary: Chúng mình cùng đi hiệu sách, được không?

麦克: 你要买什么书?

Mike: Cậu muốn mua sách gì?

玛丽: 我想买一本“汉英词典”。

Mary:Mình muốn mua một cuốn “Từ điển Hán - Anh”.

麦克:  咱们怎么去呢?

Mike: Chúng mình đi thế nào nhỉ?

玛丽: 坐车去吧。

Mary: Đi xe bus nhé.

麦克: 今天星期六,坐车太挤,骑车去怎么样?

Mike: Hôm nay là thứ bảy, đi xe bus đông lắm, đi xe đạp thế nào?

玛丽:  行。

Mary: Đồng ý

 

TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

VIỆT-TRUNG---TRUNG-VIỆT

GIẢN THỂ - PHỒN THỂ

Click......:  https://www.tratuchuyennganh.com

Hướng dẫn làm bài tập 3 组句 - Bài 17 - Q2 - GTHN

 

(二) 谁教你们语法

Ai dạy các bạn ngữ pháp?

 

田芳:玛丽, 你们有几门课?

Điền Phương:Mary, các cậu có mấy môn học?

玛丽: 现在只有四门课:综合课、口语课、听力课和阅读

Mary: Hiện nay có bốn môn: môn tổng hợp, môn khẩu ngữ, môn nghe và môn đọc.

田芳:有文化课和体育课吗?

Điền Phương:Có môn văn hóa và môn thể dục không?

玛丽: 没有。

Mary: Không có.

田芳:林老师教你们什么?

Điền Phương:Cô Lâm dạy các bạn môn gì?

玛丽: 她教我们听力和阅读。

Mary: Cô dạy chúng mình môn nghe và đọc.

田芳:谁教你们综合课和口语课?

Điền Phương:Ai dạy các bạn môn tổng hợp và môn khẩu ngữ?

玛丽: 王老师。

Mary: Là thầy Vương.