Chi tiết bài viết

Quyển 1 - Bài 1 đến Bài 5 - Có video luyện nghe

Quyển 1 - Bài 1 đến Bài 5 - Có video luyện nghe @ CÁC BẠN MỚI HỌC VÀ TỰ HỌC: Bản dịch tiếng Việt các đoạn hội thoại và bài khóa sẽ giúp các Bạn nắm bài tốt hơn nhé!

Kinh nghiệm học viết và nhớ chữ Hán

Kinh nghiệm phát âm - nghe - nói

Kinh nghiệm học từ mới

Kinh nghiệm học ngữ pháp

Luyện nghe nói tiếng Trung

第一颗 - 你好!

Bài 1 -  Xin chào!

A: 你好!

     Xin chào!

B: 你好!

Xin chào!

VỞ TẬP VIẾT TỪ MỚI QUYỂN 1 - BÀI 1

VỪA HỌC TỪ MỚI VỪA TẬP VIẾT

 

第二课 - 汉语不太难

Bài 2 - Tiếng Hán khó không

A: 你忙吗?

     Bạn có bận không?

B: 很忙!

     Rất bận/Bận lắm!

……..

A: 汉语难吗?

     Tiếng Hán có khó không?

B: 不太难。

     Không khó lắm.

 

第三课 -  明天见

Bài 3 - Ngày mai gặp nhau

  • 学汉语/Học tiếng Hán

A: 你学英语吗?

     Bạn học tiếng Anh phải không?

B: 不,学汉语。

     Không, mình học tiếng Hán.

A: 去北京吗?

     Bạn có đi Bắc Kinh không?

B: 对。

     Đúng thế.

  • 明天见/Ngày mai gặp lại

A: 你去邮局寄信吗?

     Bạn có đi bưu điện gửi thư không?

B: 不去。去银行取钱。

     Mình không đi. Mình đi ngân hàng rút tiền.

A: 明天见!

     Ngày mai gặp lại bạn nhé!

B: 明天见!

    Hẹn gặp bạn ngày mai!

TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH VIỆT -TRUNG; TRUNG - VIỆT => TẠI ĐÂY

第四课 - 你去哪儿

Bài 4 -  Bạn đi đâu đấy

(一)你去哪儿/ Bạn đi đâu đấy

A: 今天星期几?

     Hôm nay là thứ mấy?

B: 今天星期二(一、三、四、五、六、天)。

     Hôm nay là thứ ba (Thứ hai, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật)

A: 你去哪儿

     Bạn đi đâu đấy?

B: 我去天安门,你去不去?

     Mình đi Thiên An Môn, bạn có đi không?

A: 不去,我回学校。

     Mình không  đi, mình về trường.

B: 再见!

     Tạm biệt bạn!

A: 再见!

     Hẹn gặp lại!

(二)对不起/Xin lỗi

A: 对不起!

     Mình xin lỗi!

B:没关系!

    Không có gì!

DOWNLOAD GIẤY KẺ Ô TẬP VIẾT CHỮ HÁN MIỄN PHÍ = TẠI ĐÂY

 

第五课 - 这是王老师

Bài năm -  Đây là thầy Vương

A: 这是王老师,这是我爸爸。

     Đây là thầy Vương ạ, đây là bố của em ạ

B: 王老师,您好!

     Thầy Vương, xin chào thầy ạ!

C: 您好!请进!请坐!请喝茶!

     Xin chào! Mời anh vào! Mời ngồi! Mời anh xơi trà!

B: 谢谢!

     Cảm ơn thầy!

C: 不客气!

     Xin đừng khách khí!/ Xin đừng làm khách!

C: 工作忙吗?

     Anh có bận không?

B: 不太忙。

     Tôi không bận lắm. 

C: 身体好吗?

     Anh có khỏe không?

B: 很好!

     Tôi rất khỏe!

----- 

Nguồn: Giáo trình Hán ngữ 6 quyển

LDTTg dịch