Chi tiết bài viết

Phân loại từ vựng trong tiếng Hán hiện đại

Phân loại từ vựng trong tiếng Hán hiện đại Từ thường dùng về công cụ lao động, đối tượng và đồ dùng sinh hoạt. Từ thường dùng về đời sống văn hóa tinh thần của con người.

Các phân loại về từ vựng trong tiếng Hán hiện đại

 

Ảnh minh họa: Internet

现代汉语基本词汇的两种分类

HAI PHÂN LOẠI VỀ TỪ VỰNG CƠ BẢN TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

 

“现代汉语基本词汇”的成员主要有以下12大类:

Các thành phần của “Từ vựng cơ bản trong tiếng Hán hiện đại” chủ yếu chia thành 12 loại lớn dưới đây:

 

1- 关于自然界常见事物的词语。

Từ thường gặp về sự vật trong thiên nhiên.

如:天、地、风、云、水、火、树、太阳、月亮等。

  

2- 关于人体各部分的词语。

Từ về các bộ phận trên cơ thể người.

如:头、手、血、心、肝、眼睛、牙齿、耳朵、鼻子等。

 

3- 关于劳动工具、对象和生活用品的常用词语。

Từ thường dùng về công cụ lao động, đối tượng và đồ dùng sinh hoạt.

如:刀、锄头、铲子、田、地、车、船、机器、笔、纸、米、盐、柴、菜、锅、灯、沙发、床、房子、衣服、帽子、袜子等。

 

4- 关于亲属关系的词语。

Từ về mối quan hệ thân thuộc.

如:爷爷、奶奶、爸爸、妈妈、哥哥、姐姐、弟弟、妹妹、姥姥、舅舅、叔叔、妻子、丈夫等。

 

5- 关于人类精神文化生活的常用词语。

Từ thường dùng về đời sống văn hóa tinh thần của con người.

如:朋友、恋爱、结婚、离婚、书、电影、电视、电话、象棋、音乐、舞蹈、体育、旅游等。

 

6- 关于方位、处所和时间的词语。

Từ về phương hướng, nơi chốn và thời gian.

如:上、下、左、右、里面、外边、今年、秋天、上午、明天、以前等。

 

7- 关于人或事物的行为和变化的常用词语。

Từ thường dùng về hành vi và sự thay đổi của con người và sự vật.

如:走、说、唱、听、吃、想、学习、洗、爬、休息、发展、改变等。

 

8- 关于事物的一般性质和状态的常用词语。

Từ thường dùng về trạng thái và tính chất chung của sự vật.

如:大、长、浅、轻、软、绿、高兴等。

 

9- 关于行为、性状的程度、范围、方式、语气、时间频率等的常用词语。

Từ thường dùng về mức độ, phạm vi, phương thức, ngữ khí, tần suất thời gian của hành vi và tính trạng.

如:很、非常、更加、稍微、总共、一律、已经、曾经、刚刚、在、将要、终于、始终、必须、的确、没有、亲自、赶紧、难道、到底、偏偏、索性、幸亏、大约、反正等。

 

10- 关于数量概念的常用词语。

Từ thường dùng về khái niệm số lượng.

如:一、十、万、亿、个、只、斤、尺、公里等。

 

11- 关于指称和代替的常用词。

Từ thường dùng về đại từ nhân xưng và thay thế.

如:我们、他、这、那样、什么、怎么样、谁等。

 

12- 一部分常见的连词、介词、助词、语气词和叹词。

Một số liên từ, giới từ, trợ từ, ngữ khí từ và từ cảm thán thường gặp.

如:和、跟、同、而且、或者、不但、但是、因为、所以、从、向、到、按照、靠、根据、比、被、让、啊、哎、吗、呢等。

 

“现代汉语一般词汇”的成员主要有以下9大类:

Các thành phần của “Từ vựng thông thường trong tiếng Hán hiện đại” chủ yếu gồm 9 loại lớn dưới đây:

 

1- 关于自然界非常见事物的词语。

Từ về những sự vật ít gặp trong thiên nhiên.

如:海王星、磷火、矿泉、龙卷风、龙爪槐、狼尾草、海桐花、黑藻、琥珀、箭猪、果子狸等。

 

2- 关于劳动工具、对象和生活用品的非常用词语。

Từ ít gặp về công cụ lao động, đối tượng và vật dụng sinh hoạt.

如:车床、鸭嘴笔、旱地、水田、压路机、涂改纸、籼米、高低柜、摇椅、吊脚楼、厢房、喇叭裤、燕尾服、迷你裙等。

 

3- 关于人类精神文化生活的非常用词语。

Từ  ít gặp về đời sống văn hóa tinh thần của con người.

如:情夫、情妇、同性恋、鸡奸、盗版书、黄碟、交谊舞、交响乐、军棋、蹦极等。

 

4- 关于人或事物的行为和变化的非常用词语。

Từ ít gặp về hành vi và sự thay đổi của con người và sự vật.

如:噎、蘸、撬、碾、腌、赊、铡、掸、盛、捂、沏、申报、润色、订补等。

 

5- 关于事物的一般性质和状态的非常用词语。

Từ ít gặp về trạng thái và tính chất chung của sự vật.

如:颀长、黯然、富态、白皙、拔俗、悲怆、嫣红、愚蒙、凄恻、粗砺、惙惙、贤良、瑕玷、伟岸、幽邃等。

 

6- 关于数量概念的非常用词语。

Từ ít gặp về khái niệm số lượng.

如光年、微米、毫克、磅、盎司、英里、吨海里等。

 

7- 关于行为、性状的程度、范围、方式、语气、时间频率等的非常用词语。

Từ ít gặp về mức độ, phạm vi, phương thức, ngữ khí, tần suất thời gian của hành vi và tính trạng.

如:颇、惟、颇、无须、仿佛、即、忽而、俄而、愈、渐次、尝、固、果、乃、犹、则、方等。

 

8- 一部分非常见的连词、介词、助词、语气词和叹词。

Một số liên từ, giới từ, trợ từ, ngữ khí từ và từ cảm thán ít gặp.

如:设若、若、然而、故、抑或、自、至、及、于、矣、呜呼、哉、乎、也等。

 

9- 关于指称和代替的非常用词语。

Từ ít gặp về đại từ nhân xưng và thay thế.

如:此、斯、其、之、吾、尔、汝、汝辈、何等。

 

Nguồn: baike.baidu.com 

Thông tin cho các bạn thật sự cần học dịch văn bản tại đây!