Chi tiết bài viết

Phân biệt Công nghiệp nặng và Công nghiệp nhẹ

Phân biệt Công nghiệp nặng và Công nghiệp nhẹ Công nghiệp nặng là các ngành công nghiệp cung cấp tư liệu sản xuất chính về cơ sở kỹ thuật vật chất cho các ngành của nền kinh tế quốc dân....

Nhổ răng có ảnh hưởng đến trí nhớ không?

Kinh nghiệm viết chữ Hán

Thế nào là Bán phá giá?

Món Bầu dục xào ớt đỏ

SỔ TAY TỰ HỌC DỊCH TIẾNG TRUNG

-----

Trải nghiệm mớiHỌC THỬ VỚI HỌC DỊCH ONLINE

-----

Công nghiệp nặng là các ngành công nghiệp cung cấp tư liệu sản xuất chính về cơ sở kỹ thuật vật chất cho các ngành của nền kinh tế quốc dân. 

 

 

TỔNG HỢP 68 CẤU TRÚC CÂU THƯỜNG GẶP TRONG VĂN BẢN

重工业是指为国民经济各部门提供物质技术基础的主要生产资料的工业。按其生产性质和产品用途,可以分为下列三类:

Công nghiệp nặng là các ngành công nghiệp cung cấp tư liệu sản xuất chính về cơ sở kỹ thuật vật chất cho các ngành của nền kinh tế quốc dân. Công nghiệp nặng được chia thành ba loại dưới đây theo công dụng sản phẩm và tính chất sản xuất:

(1)采掘(伐)工业,是指对自然资源的开采,包括石油开采、煤炭开采、金属矿开采、非金属矿开采和木材采伐等工业;

Ngành khai thác (khai phá) là các ngành công nghiệp như khai thác tài nguyên thiên nhiên, bao gồm khai thác dầu mỏ, khai thác than, khai thác mỏ kim loại, khai thác mỏ phi kim và khai thác gỗ;

(2)原材料工业,指向国民经济各部门提供基本材料、动力和燃料的工业。包括金属冶炼及加工、炼焦及焦炭、化学、化工原料、水泥、人造板以及电力、石油和煤炭加工等工业;

Ngành công nghiệp nguyên liệu là các ngành cung cấp vật liệu cơ bản, động lực và nhiên liệu cho các ngành của nền kinh tế quốc dân. Bao gồm các ngành công nghiệp như luyện kim và gia công kim loại, luyện cốc và than cốc, hóa chất, nguyên liệu hóa chất, xi-măng, gỗ nhân tạo, điện lực, dầu mỏ và gia công than;

(3)加工工业,是指对工业原材料进行再加工制造的工业。包括装备国民经济各部门的机械设备制造工业、金属结构、水泥制品等工业,以及为农业提供的生产资料如化肥、农药等工业。

Ngành Công nghiệp gia công là các ngành tái gia công chế tạo đối với nguyên vật liệu công nghiệp. Bao gồm các ngành như công nghiệp chế tạo thiết bị máy móc, kết cấu kim loại, sản phẩm xi-măng cho các ngành của nền kinh tế quốc dân, cũng như các ngành cung cấp vật liệu sản xuất như phân bón, thuốc BVTV cho nông nghiệp.

TỪ CHUYÊN NGÀNH TIẾNG TRUNG - CẦN LÀ CÓ...!

https://www.tratuchuyennganh.com

 

轻工业主要指提供生活消费品的工业部门,包括:

Công nghiệp nhẹ chủ yếu là các ngành công nghiệp cung cấp sản phẩm tiêu dùng sinh hoạt, bao gồm:

农产品为原料的。如棉、毛、麻、丝的纺织及缝纫,皮革及其制品,纸浆及造纸,食品制造等工业;

Nguyên liệu cho sản phẩm nông nghiệp, như bông, len, đay cho ngành dệt và may mặc, da và các sản phẩm từ da, bột giấy và làm giấy, sản xuất thực phẩm.

以非农产品为原料的。如日用金属、日用化工、日用玻璃、日用陶瓷、化学纤维及其织品、火柴、生活用木制品等工业。轻工业产品大部分是生产消费品,一部分作为原料和半成品用于生产,如化学纤维、工业用布、纸张、盐等。

Nguyên liệu cho các sản phẩm phi nông nghiệp là các ngành công nghiệp như kim loại, hóa chất, kính, gốm sứ tiêu dùng, sợi hóa học và các sản phẩm sợi, diêm, sản phẩm gỗ dùng trong sinh hoạt. Phần lớn sản phẩm công nghiệp nhẹ là sản xuất hàng tiêu dùng, một phần là nguyên liệu và bán thành phẩm cho sản xuất như sợi hóa học, vải dùng trong công nghiệp, giấy, muối…(LDTTg dịch)

 

Nguồn: Zhidao.baidu.com

Thông tin cho các bạn thật sự cần học dịch văn bản tại đây!