
A: 你哪一年大学毕业?
Bạn tốt nghiệp Đại học vào năm nào?
B: 明年。你呢!
Sang năm. Thế còn bạn?
A: 我后年。你今年多大?
Mình năm sau nữa. Năm nay bạn bao nhiêu tuổi rồi?

玛丽: 这件有一点儿长,有短一点儿的吗?
Mary: Chiếc này hơi dài, có chiếc nào ngắn hơn một chút không?
售货员: 你要深颜色的还是要浅颜色的?
NV bán hàng: Cô muốn màu thẫm hay màu nhạt?

(田芳在楼门口遇见张东)(Điền Phương gặp Trương Đông ở cổng tòa nhà); 田芳:张东,你要去哪儿?Điền Phương: Trương Đông, cậu đi đâu đấy? 张东:我去邮局寄包裹,顺便去书店买一本书。你去吗?

爱德华:我出来的时候,他正在听音乐呢。----- Adward: Lúc mình đi ra thì cậu ấy đang nghe nhạc.

Bài 16 - Hướng dẫn làm bài tập 5 và 7: Ghép câu: 我 电影 看 很少 电视 也 看 不 常; Sửa câu sai: 我是这个大学的学生,也我弟弟是。

第16课: 你常去图书馆吗? BÀI 16: BẠN CÓ HAY ĐẾN THƯ VIỆN KHÔNG? --- 麦克:好,咱们走吧…你常去图书馆吗? Mike: Được, chúng mình cùng đi nhé...Bạn có hay đến thư viện không?

第15课 你们公司有多少职员 ----- BÀI 15 CÔNG TY CÁC ANH CÓ BAO NHIÊU NHÂN VIÊN

第14课 你的车是新的还是旧的 - BÀI 14 XE CỦA BẠN LÀ XE MỚI HAY XE CŨ; 您身体好吗? - Thầy có khỏe không?; 你的自行车是新的还是旧的
- Xe đạp của bạn là xe mới hay xe cũ?

第12课: 你在哪儿学习 Bài 12: Bạn học ở đâu ; 第13课: 这是不是中药 Bài 13: Đây có phải là đông dược không

秘书: 我先介绍一下这位是王教授, 这是马校长 ; Thư ký: Trước tiên, tôi xin giới thiệu, đây là Giáo sư Vương, đây là Hiệu trưởng Mã.