Chi tiết bài viết

Bài 16 - Hướng dẫn làm bài tập 5 và 7

Bài 16 - Hướng dẫn làm bài tập 5 và 7 Bài 16 - Hướng dẫn làm bài tập 5 và 7: Ghép câu: 我 电影 看 很少 电视 也 看 不 常; Sửa câu sai: 我是这个大学的学生,也我弟弟是。

Quyển 2 - Bài 16 - Bản dịch + Audio

Làm CTV dịch thuật cần chú ý những gì?

DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ

Download 4 mẫu giấy tập viết chữ Hán

Download Bảng tra bộ thủ chuẩn nhất

Tại sao bạn cần vở tập tô bộ thủ, chữ giản thể và chữ phồn thể?

Kênh Youtube: luyendich tiengTrung [Tự học tiếng Trung]

------

 

组句:

Bài 5: Ghép câu

 

1. 跟 (Liên từ)  你 (Đại từ nhân xưng 1)  图书馆 (Danh từ làm tân ngữ)  一起 (Phó từ) 去(Động từ)  吧(Ngữ khí từ)  我 (Đại từ nhân xưng 2)

Liên từ sẽ kết nối hai đại từ nhân xưng làm chủ ngữ: 你跟我

Phó từ đứng trước động từ và sau đó là tân ngữ: 一起去图书馆

  • 你跟我一起去图书馆吧.

 

2. 我  电影  看  很少  电视  也  看 不  常

Câu này có 1 chủ ngữ我

Hai phó từ chỉ trình độ很少, 常

Một phó từ phủ định不

Hai động từ看

Hai tân ngữ: 电影, 电视

  • 我很少看电影, 也不常看电视.

 

3. 我  上网  或者  资料  查   跟  聊天儿   朋友  常

Một chủ ngữ我

Có hai vế, hai động từ kết nối hai hành động mang tính lựa chọn bằng liên từ或者

Phó từ常

  • 我常上网资料查或者跟朋友聊天儿

 

4. 下午  玛丽  我  一起  去  跟 银行

Trạng ngữ chỉ thời gian下午 đặt sau chủ ngữ.

Câu này giống câu 1

  • 我下午跟玛丽一起去银行.

 

5. 我 不 太 宿舍楼  住  的 安静  那个

Danh từ làm chủ ngữ宿舍楼

Tính từ làm vị ngữ安静

Lượng từ那个đặt trước danh từ; phó từ太

  • 我住的那个宿舍楼不太那个

 

6. 她  常  在 不 图书馆  看 中文 杂志

Chủ ngữ她

Động từ看, tân ngữ中文杂志

Trạng ngữ chỉ địa điểm在图书馆 đặt sau chủ ngữ.

  • 她不常在图书馆看中文杂志

 

7. 我 生词  晚上  预习  课文  复习

Câu này giống 3, có hai động từ cho hai hành động.

  • 我晚上复习课文, 预习生词.

 

 

BỔ SUNG TỪ VỰNG TẠI

TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH TRỰC TUYẾN

VIỆT-TRUNG; TRUNG-VIỆT

GIẢN THỂ - PHỒN THỂ

CLICK:  https://www.tratuchuyennganh.com

 

 

改错句

Bài 7: Sửa câu sai

1. 我们班有十八个留学生

Khi tân ngữ đã có số lượng thì không cần thêm们.

  • 我们班有十八个留学生.

 

2. ​我有一汉语词典

Tân ngữ phải đi kèm lượng từ=> bổ sung lượng từ, lượng từ của cuốn vở, cuốn sách, cuốn từ điển là 本

  • 我有一本汉语词典

 

3. 我们的学校很大。

Động từ không đứng trước phó từ 很.

  • 我们的学校很大。

 

4. 我明天下午上课。

Động từ有 không đứng liền trước một động từ khác.

  • 我明天下午上课。

 

5. 我是这个大学的学生,我弟弟是。

Phó từ 也 phải đứng trước động từ是.

  • 我是这个大学的学生,我弟弟也是。

 

6. 都我爸爸妈妈是大夫。

Phó từ都 phải đứng trước động từ是.

  • 我爸爸妈妈都是大夫。

 

LDTTg hướng dẫn

Nguồn: Giáo trình Hán ngữ 6 quyển - Quyển 2 - Bài 16