Chi tiết bài viết

Quyển 1 - Bài 14 - Bản dịch + Audio

Quyển 1 - Bài 14 - Bản dịch + Audio 第14课 你的车是新的还是旧的 - BÀI 14 XE CỦA BẠN LÀ XE MỚI HAY XE CŨ; 您身体好吗? - Thầy có khỏe không?; 你的自行车是新的还是旧的 - Xe đạp của bạn là xe mới hay xe cũ?

Hướng dẫn tra chữ Hán bằng từ điển giấy

Các bước học viết chữ Hán

Kinh nghiệm học viết và nhớ chữ Hán

Bài tập dịch 61 - Ngày nào sẽ chết

Hướng dẫn cách tự học chữ phồn thể

Download bản chữ phồn thể: Quyển 1:  https://evassmat.com/Dcby

------

 

第14课   你的车是新的还是旧的

BÀI 14    XE CỦA BẠN LÀ XE MỚI HAY XE CŨ

 

 

(一)您身体好吗?

  1. Thầy có khỏe không?

 

关经理:               王老师好久不见.

Giám đốc Quan: Thầy Vương, lâu lắm không gặp thầy rồi.

王老师: 啊!       关经理,欢迎,欢迎!

Thầy Vương:      A! Giám đốc Quan, xin chào đón anh!

关经理:               您身体好吗?

Giám đốc Quan: Thầy có khỏe không ạ?

王老师:                很好! 您身体怎么样?

Thầy Vương:       Tôi rất khỏe! Sức khỏe anh thế nào?

关经理:                马马虎虎

Giám đốc Quan: Cũng tàm tạm thầy ạ.

王老师:               最近工作忙吗?

Thầy Vương:      Gần đây anh có bận không?

关经理:                不太忙, 您呢?

Giám đốc Quan: Tôi cũng không bận lắm, Thầy có bận không ạ?

王老师:                刚开学,有点忙,喝点什么? 茶还是咖啡?

Thầy Vương:      Mới vào năm học (khai giảng) nên cũng hơi bận, anh uống thứ gì? Trà hay cà-phê?

关经理:               喝杯茶吧!

Giám đốc Vương: Thầy cho tôi cốc trà!

 

TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH VIỆT - TRUNG; TRUNG - VIỆT

CHỮ GIẢN THỂ - PHỒN THỂ

https://www.tratuchuyennganh.com

 

 

 

(二) 你的自行车是新的还是旧的

(2) Xe đạp của cậu là xe mới hay xe cũ

(楼下的自行车很多,下课后,田芳找自行车….)

(Có rất nhiều xe đạp bên dưới tòa nhà, sau khi tan học, Điền Phương tìm xe đạp…)

 

田芳:               我的车呢?

Điền Phương: Xe đạp của mình đâu nhỉ?

张东:                你的车是什么颜色的?

Trương Đông: Xe đạp của cậu màu gì?

田芳:               蓝的

Điền Phương: Màu xanh lam

张东:               是新的还是旧的

Trương Đông:  Là xe mới hay xe cũ

田芳:               新的

Điề Phương:  Xe mới

张东:              那辆蓝的是不是你的

Trương Đông: Chiếc xe màu lam kia có phải là xe của cậu không?

田芳:                哪辆?

Điền Phương: Chiếc nào cơ?

张东:                那辆

Trương Đông: Chiếc kia kìa.

田芳:               不是,……啊,我的车在哪呢!

Điền Phương: Không phải, ….à, xe của mình ở đằng kia!

LDTTg dịch

Nguồn: Giáo trình Hán ngữ 6 quyển - Quyển 1