Chi tiết bài viết

Quyển 1 - Bài 12-13 - Bản dịch + Audio

Quyển 1 - Bài 12-13 - Bản dịch + Audio 第12课: 你在哪儿学习 Bài 12: Bạn học ở đâu ; 第13课: 这是不是中药 Bài 13: Đây có phải là đông dược không

Hướng dẫn tra chữ Hán bằng từ điển giấy

Các bước học viết chữ Hán

Kinh nghiệm học viết và nhớ chữ Hán

Bài tập dịch 59 - Hỏi đường

Hướng dẫn cách tự học chữ phồn thể

------

 

第12课: 你在哪儿学习

Bài 12: Bạn học ở đâu 

 

( 一)你在哪儿学习汉语 

Bạn học tiếng Hán ở đâu? 

A: 你在哪儿学习汉语?

     Bạn học tiếng Hán ở đâu? 

B: 在北京语言大学.

    Ở đại học ngôn ngữ Bắc Kinh 

A: 你们的老师怎么样?

    Thầy giáo của bạn thế nào? 

B: 很好!

    Thầy rất hay! 

A: 你觉得学习汉语难吗?

    Bạn cảm thấy Học tiếng Hán có khó không? 

B: 我觉得语法不太难。听和说也比较容易,但是读和写了很难。

    Mình thấy ngữ pháp không khó lắm. Nghe và nói cũng khá dễ, Nhưng đọc và viết rất khó. 

 

 

(二) 你们的老师是谁

           Giáo viên của bạn là ai? 

A: 我给你们介绍一下儿,这位是新同学, 是我的同屋。

    Mình xin giới thiệu với các bạn, Đây là bạn học mới, Là bạn cùng phòng của mình. 

B: 你在哪个班学习?

     Bạn học ở lớp nào? 

C: 在103班。

     Lớp 103. 

B: 你们的老师是谁?

    Giáo viên của bạn là ai? 

C:我们的老师是林老师。 

    Giáo viên của bọn mình là thầy Lâm. 

 

TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH VIỆT - TRUNG; TRUNG - VIỆT

CHỮ GIẢN THỂ - PHỒN THỂ

https://www.tratuchuyennganh.com

 

 

第13课: 这是不是中药

Bài 13: Đây có phải là đông dược không 

(一)这个黑箱子很重

          Chiếc vali này rất nặng. 

(在机场)

  (Ở sân bay) 

A: 你没有箱子吗?

    Bạn có hành lý không? 

B: 有啊。我的在这儿呢。

    Có chứ. Vali của tôi ở đây này. 

A:我的(箱子)很重,你的重不重?

      Vali của tôi rất nặng, hành lý của bạn có nặng không? 

     * Đoạn hội thoại này, Chiếc vali là đối tượng chính, vì thế, ở các câu tiếp theo, nếu vẫn nói đến đối tượng thì có thể bỏ từ vali đi để tránh phải nhắc lại nhiều lần, chỉ cần nói là 我的, 你的.

B: 这个黑的很重,那个红的比较轻。

    Chiếc vali màu đen này rất nặng, Chiếc màu hồng khá nhẹ 

A: 你的箱子很新。 我的很旧。

    Vali của bạn rất mới. Còn của mình rất cũ. 

B: 那个新的是朋友的。 这个旧的是我的。

    Chiếc vali mới đó là của một người bạn, Chiếc cũ này là của mình. 

 

 

(二)这是不是中药

 (2) Đây có phải là đông dược không 

(在海关)

( Ở chỗ bộ phận hải quan) 

A: 先生,这些黑的是什么东西?

    Thưa ông, Những thứ màu trên này là thứ gì? 

B: 这是一些药。

    Đây là một ít thuốc. 

A: 什么药?

    Là thuốc gì vậy? 

B:中药。

   Đông dược 

A:这是不是药?

   Đây có phải là thuốc không? 

B: 这不是药,这是茶叶。

    Đây không phải là thuốc, đây là trà. 

A: 那个箱子里是什么?

    Trong chiếc vali kia là thứ gì? 

B: 都是日用品。有两件衣服,一把雨伞和一瓶香水,还有一本书,一本词典,两张光盘和三支笔 。

    Đều là đồ dùng hàng ngày. Có hai chiếc áo, Một cái ô và một lọ nước hoa, Còn có một cuốn sách, Một cuốn từ điển, Hai chiếc đĩa CD và ba cây bút. 

LDTTg dịch

Nguồn: Giáo trình Hán ngữ 6 quyển.