Chi tiết bài viết

ĐỘNG TỪ trong tiếng Hán hiện đại (3-3)

ĐỘNG TỪ trong tiếng Hán hiện đại (3-3) Thứ hai là Động từ có thể mang Tân ngữ, cũng có thể không mang Tân ngữ, loại Động từ này chiếm tỷ lệ lớn nhất trong tổng số Động từ, có Động từ chỉ có thể mang Tân ngữ, có Động từ có thể mang hai Tân ngữ.

Thứ hai là Động từ có thể mang Tân ngữ, cũng có thể không mang Tân ngữ, loại Động từ này chiếm tỷ lệ lớn nhất trong tổng số Động từ, có Động từ chỉ có thể mang Tân ngữ, có Động từ có thể mang hai Tân ngữ.

Mời Bạn ghé thăm website học dịch mới: hocdichtiengtrung.com

 

 

 

按带宾语的情况分

Phân chia theo tình trạng mang Tân ngữ

根据动词带宾语的情况,动词可以分为三类:

Căn cứ tình trạng mang Tân ngữ của Động từ, Động từ có thể chia thành 3 loại:

一类是必须带宾语的动词,可以叫做粘宾动词。如

Thứ nhất là Động từ phải mang Tân ngữ, có thể gọi là Động từ kèm Tân ngữ, ví dụ:

       A,  一般只能带名词性宾语的粘宾动词,如:

      Động từ kèm Tân ngữ thường chỉ có thể kèm Tân ngữ Danh từ, ví dụ:

成为  作为  沦为   称为   结为   评为

基于  处于  忠于   夺得  切合   危及

当成  汇成   化成  含有 

B, 一般只能带动词性宾语的粘宾动词,如:

Động từ kèm Tân ngữ thường chỉ có thể kèm Tân ngữ Động từ, Ví dụ:

得以  给以  加以  予以  难以  足以  聊以

易于  善于  难于   敢于  严加   妄加  妄图

懒得  禁不住  经受

C, 能带名宾、动宾的粘宾动词,如:

Động từ kèm Tân ngữ có thể mang Tân ngữ danh từ và Tân ngữ động từ, ví dụ:

等于  不比  宛如  当作   看作   引起   博得

D, 能带小句宾语的粘宾动词,如:

Động từ kèm Tân ngữ có thể mang Tân ngữ câu ngắn, ví dụ:

觉得  免得  省得  有待  听凭  任凭  

生怕  承蒙  犹如   据说

E, 带形容词性宾语的粘宾动词,如:

Động từ kèm Tân ngữ mang Tân ngữ tính từ, ví dụ:

显得   乐得   甘于

第二类是可以带宾语也可以不带宾语的动词,这种动词占动词总数的比例最大,有的只能带一个宾语,有的可以带两个宾语。

Thứ hai là Động từ có thể mang Tân ngữ, cũng có thể không mang Tân ngữ, loại Động từ này chiếm tỷ lệ lớn nhất trong tổng số Động từ, có Động từ chỉ có thể mang Tân ngữ, có Động từ có thể mang hai Tân ngữ.

A, 单宾动词

Động từ một Tân ngữ

 1,带名词性宾语的单宾动词:如:

   Động từ một Tân ngữ mang Tân ngữ danh từ, ví dụ:

   爱护  保护  安慰   办理   保卫  布置   参观    出现

   打击   等待   发表   发明   记录   驾驶   交流

 2, 带动词性宾语的单宾动词:如:

   Động từ một Tân ngữ mang Tân ngữ Động từ, ví dụ:

  肯  敢   可以   乐意   继续  听从   响应  

3, 带形容词性宾语的单宾动词,如:

  Động từ một Tân ngữ mang Tân ngữ Tính từ, ví dụ:

  爱   怕    忍受    讨厌   喜欢   追求

 认为   提供  享受  保持

   B, 双宾动词

       Động từ hai Tân ngữ

1, 带两个名词性宾语,如:

   Mang hai Tân ngữ Danh từ, ví dụ:

安——安他一个罪名

安排——安排他一份工作

帮——帮我一个忙

报告——报告领导一件事

送——送他一本书

2, 动+名宾+动宾,如:

Động từ + Tân ngữ danh từ + Tân ngữ động từ, ví dụ:

帮助他解决问题   

答应孩子买电脑  

教她学外语

3, 动+名宾+小句宾语,如:

Động từ + Tân ngữ danh từ + Tân ngữ câu ngắn, ví dụ:

请告诉他我们下班了

你通知他客人马上就到

他问你现在几点了

 

第三类是不能带宾语的动词,能单独做谓语,但是有的无宾动词必须与状语一起出现,如:

Thứ 3 là Động từ không thể mang Tân ngữ, có thể làm Vị ngữ đơn lẻ, nhưng có loại Động từ không mang Tân ngữ xuất hiện cùng Trạng ngữ, ví dụ:

   长辞  着想  看齐  为生  为伍  作对

   相待  相劝  洗尘  效劳  致敬  致歉

   道别  争光  论处

   有些交互类动词主语表单数时,也要求前面有介词短语做状语。如

   Khi một số Chủ ngữ có Động từ tương tác thể hiện số đơn, sẽ yêu cầu phía trước có thêm đoản ngữ giới từ làm Trạng ngữ, ví dụ:

      相见  相逢   相识  相爱  合谋  合影   通话  交谈  结伴

      分手  会面   互助  齐名   重逢  结仇

   主语如果表示复数,前面可以不加介词短语做状语。

  Nếu Chủ ngữ thể hiện số kép, phía trước có thể không thêm đoản ngữ giới từ làm Trạng ngữ.

    有的无宾动词内部是可以扩展的,大多是述宾式的,如

Một số Động từ không kèm Tân ngữ bên trong có thể mở rộng, phần lớn là kiểu Tân ngữ đối tượng, ví dụ:

鞠躬  生气  见面  撤职   洗澡

睡觉  游泳  散步  吹牛   带头

诉苦  发愁  当家   请假  赌气

 

有的动词有多个义项,往往在一个义项上是有宾动词,在另一个义项上是无宾动词,如:

Một số Động từ có nhiều nghĩa, luôn có Động từ kèm Tân ngữ ở một ý nghĩa, còn các ý nghĩa khác sẽ là Động từ không kèm Tân ngữ, ví dụ:

笑——他笑了。/别笑他。

跳——眼皮直跳/跳绳

无宾动词转化为有宾动词:

Động từ không kèm Tân ngữ chuyển đổi thành Động từ có Tân ngữ:

按揭亮相拍卖席

接轨上海,共享发展优势

中国民乐登台维也纳

 

按能否重叠来分

Phân loại theo việc có thể lặp lại hay không:

有的动词不能重叠,有的可以完全重叠,如:

Có loại Động từ không thể lặp lại, có loại có thể lặp lại toàn bộ, ví dụ:

看看、说说、尝尝、

  布置布置  考虑考虑  观察观察  了解了解

有的是部分重叠,如:

Có loại lặp lại một phần, ví dụ:

  见见面   洗洗澡  睡睡觉  理理发  散散步

  唱唱歌   跳跳舞  打打牌  聊聊天儿

 

按动词的黏着情况来分——黏着动词、非黏着动词

Phân loại theo tình trạng đi kèm của Động từ - Động từ đi kèm, Động từ không đi kèm

按动词的语义特征分

Phân loại theo đặc trưng ý nghĩa của Động từ

[±位移]——位移动词、非位移动词

[±Di chuyển] – Động từ di chuyển, Động từ không di chuyển

[±自主]——自主动词、非自主动词

[±Tự chủ] – Động từ tự chủ, Động từ không tự chủ

自主类:看、走、拉、打、跳、表扬

Loại tự chủ: 看、走、拉、打、跳、表扬

非自主类:忘、见、掉、摔跤、误会、着迷、

Loại không tự chủ: 忘、见、掉、摔跤、误会、着迷、

[±持续]——持续类动词、非持续类动词(瞬间动词)

[±Duy trì] – Động từ loại duy trì, Động từ loại không duy trì (Động từ tức thì)

持续类动词:挂、开、读、做、奔跑、讨论

Động từ duy trì: 挂、开、读、做、奔跑、讨论

 非持续类动词:死、丢、爆发、跌倒、

  Động từ không duy trì: 死、丢、爆发、跌倒、

  [±使动]——使动动词、非使动动词

  [±Sai khiến] – Động từ sai khiến, Động từ không sai khiến

         使动动词:叫、让、使、推、命令、催促、派遣、要求

         Động từ sai khiến: 叫、让、使、推、命令、催促、派遣、要求

        非使动动词:写、画、走、拿、休息

         Động từ không sai khiến: 写、画、走、拿、休息 (LDTTg dịch)

 

Nguồn: wenke.baidu.com            

Mời Bạn ghé thăm website học dịch mới: hocdichtiengtrung.com