Chi tiết bài viết

Đọc hiểu thành phần dinh dưỡng trên bao bì thực phẩm

Đọc hiểu thành phần dinh dưỡng trên bao bì thực phẩm Thành phần dinh dưỡng: Thành phần của thực phẩm phải được liệt kê theo lượng từ lớn đến nhỏ. Trong bảng kê thành phần dinh dưỡng của thực phẩm, loại cần được liệt kê trước tiên là những thành phần có hàm lượng lớn nhất vì đó là thành phần chính trong loại thực phẩm đó.

Cách tra phiên âm khi gặp từ mới

Cách viết số tiền trong tiếng Trung

Kinh nghiệm học từ mới

Từ điển tổng hợp

Sổ tay tự học dịch tiếng Trung

VIDEO LUYỆN PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG CHUẨN

-----

买食品的时候,除了关注它的生产日期和保质期,标签上的配料表、净含量、营养成分表、食用方法等,会对我们的健康造成什么样的影响?会给我们带来哪些有用的营养信息?

Khi mua thực phẩm, ngoài việc chú ý đến ngày tháng sản xuất và thời hạn sử dụng ra, bảng thành phần dinh dưỡng, trọng lượng tịnh, phối liệu, cách dùng… trên bao bì sẽ có ảnh hưởng như thế nào đối với sức khỏe người sử dụng? Những thông tin ấy sẽ cho chúng ta biết những gì về các loại dinh dưỡng?

营养成分:食品的成分必需按照质量的大小列出来。食物营养成分列表中,首先列出的应该是所含质量最大的。这样你就明白蛋白质是主要成分了。

Thành phần dinh dưỡng: Thành phần của thực phẩm phải được liệt kê theo lượng từ lớn đến nhỏ. Trong bảng kê thành phần dinh dưỡng của thực phẩm, loại cần được liệt kê trước tiên là những thành phần có hàm lượng lớn nhất vì đó là thành phần chính trong loại thực phẩm đó.

一份的量。这是一份该种食物的量。如果一份乳清蛋白是25克,你已经吃进50克,那相当于你吃了2倍于标签上所列的一份食物的营养。但是如果标签上所列的是每100克食物所含的营养,那么你就需要进行简单的换算。

Định lượng cho một suất: Đây là lượng của loại đồ ăn đó trong suất. Nếu trong bảng hướng dẫn có quy định một suất (một lần sử dụng) của loại thực phẩm đó là 25gr, nhưng bạn lại dùng tới 50gr, chứng tỏ rằng bạn đã sử dụng gấp đôi lượng dinh dưỡng của suất thực phẩm này ghi trên bao bì. Nhưng nếu trên bao bì có ghi hàm lượng dinh dưỡng trên mỗi 100gr thực phẩm thì bạn sẽ phải tự tính lượng dùng vừa đủ cho bản thân.

热量。每100克/每份所提供的食物的总热量,这是我们进行营养评估的重要参考数据。

Nhiệt lượng: là tổng nhiệt lượng được cung cấp từ mỗi 100gr/suất, đây là số liệu tham khảo quan trọng khi đánh giá dinh dưỡng.

营养素含量。总脂肪。每100克/每份的脂肪克数,这也有助于我们查看食品中的热量来源是脂肪还是糖、蛋白质。比如,同样是高热量食物,巨无霸汉堡的能量有约37%是来源于脂肪,而能量棒仅有10%左右的能量来源于脂肪。

Hàm lượng dinh dưỡng: Tổng chất béo: là số gr chất béo trong mỗi 100gr/suất, đây cũng là số liệu giúp chúng ta có thể biết được nguồn gốc nhiệt lượng trong thực phẩm là chất béo hay là đường hoặc Protein. Ví dụ: cùng là loại thực phẩm nhiệt lượng cao, năng lượng của loại bánh Hăm-bơ-gơ khoảng 37% là có nguồn gốc từ chất béo.

胆固醇。每100克/每份食物所含的胆固醇克数。

Cholesterol: là số gr Cholesterol trong mỗi 100gr/suất.

碳水化合物。每100克/每份食物所含的碳水化合物的克数,这里包括食品里自然含有的碳水化合物,又包括制造过程中添加的用于调节口感等的碳水化合物。

Đường: Là số gr đường trong mỗi 100gr/suất, bao gồm cả hàm lượng đường tự nhiên trong loại thực phẩm đó và đường điều chỉnh khẩu vị được trộn thêm trong quá trình chế biến.

蛋白质。每100克/每份食物中所含的蛋白质的克数。  

Protein: Là số gr Protein trong mỗi 100gr/suất

在国际上,美国、日本、欧盟均有相应的食品标签和食品营养标签法规,国际食品法典委员会还制定了相关的国际标准。这些都是强制性标准,每个食品制造者必须遵循。

Trên thực tế, Mỹ, Nhật và Châu Âu đều có quy định về nhãn mác thực phẩm và bảng dinh dưỡng của thực phẩm, Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm Codex quốc tế (Codex Alimentarius Commission) còn biên soạn tiêu các chuẩn quốc tế liên quan. Đây đều là tiêu chuẩn mang tính bắt buộc, mỗi nhà sản xuất thực phẩm đều phải tuân thủ. (LDTTg lược dịch)

Nguồn: www.china.com.cn 

Thông tin cho các bạn thật sự cần học dịch văn bản tại đây!